破壊的
[Phá Hoại Đích]
はかいてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi na
phá hoại; tàn phá
JP: 小さな子どもがとても破壊的になる事がある。
VI: Đôi khi trẻ nhỏ có thể trở nên rất phá hoại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
破壊的な被害をもたらす規模の地震が州都を襲った。
Một trận động đất có quy mô phá hủy đã tấn công thủ đô.
今日若者たちは、自分には何の罪もないのに、国際的な悪感情と核破壊の脅威によって分裂した世界に生きている。
Ngày nay, giới trẻ sống trong một thế giới bị chia rẽ bởi thù địch quốc tế và mối đe dọa hủy diệt hạt nhân mặc dù họ không có lỗi lầm gì.