砕け [Toái]
くだけ

Danh từ chung

vỡ vụn

🔗 砕ける・くだける

Danh từ chung

mảnh vỡ

Danh từ chung

kết luận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たってくだけろ
Liều ăn nhiều.
たってくだけろ。
Đánh liều mà làm.
花瓶かびん粉々こなごなくだけた。
Lọ hoa đã vỡ thành từng mảnh.
おもみでこおりくだけた。
Băng đã vỡ vì trọng lượng.
そのコップは粉々こなごなくだけた。
Cái cốc đó đã vỡ tan tành.
かれゆめくだった。
Giấc mơ của anh ấy đã tan vỡ.
コップが地面じめんちてくだけた。
Cốc rơi xuống đất và vỡ vụn.
たってくだけよ」がおれあじだからね。
"Đánh liều mà làm" là phong cách của tôi.
くるま前面ぜんめんガラスはくだけて粉々こなごなになった。
Kính chắn gió của xe đã vỡ vụn.
屋根やねからちてきたタイルは粉々こなごなくだけた。
Viên ngói rơi từ mái nhà đã vỡ thành từng mảnh.

Hán tự

Toái đập vỡ; phá vỡ; nghiền nát; quen thuộc; phổ biến