研修員
[Nghiên Tu Viên]
けんしゅういん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
thực tập sinh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
従業員に対する新コンピューター・システム研修があなたの仕事になります。
Bạn sẽ phụ trách việc đào tạo nhân viên về hệ thống máy tính mới.
研修によって、従業員の非常事態への対応を迅速化できる。
Qua đào tạo, nhân viên có thể phản ứng nhanh hơn trong tình huống khẩn cấp.