研ぎ
[Nghiên]
とぎ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
mài; đánh bóng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はナイフを研いでいました。
Anh ấy đã mài dao.
無洗米でもつい研いでしまう。
Dù là gạo không cần vo nhưng tôi vẫn vo.
猫が柱でつめを研いでいた。
Con mèo đang mài móng vuốt vào cột.