石器
[Thạch Khí]
せっき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
công cụ đá
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
石器時代の遺跡が発見された。
Di tích thời đại đá đã được phát hiện.
その時代は石器時代と呼ばれる。
Thời đại đó được gọi là thời đại đá.
この本によれば、最初の人工橋梁は新石器時代にさかのぼるという。
Theo quyển sách này, cây cầu nhân tạo đầu tiên có từ thời đại đồ đá mới.
日本列島にも旧石器文化が存在したことは、岩宿遺跡をはじめ、各地での発掘調査の結果から明らかとなっているが、日本の旧石器文化の遺物には造形芸術と呼ぶべきものはほとんど存在しない。
Sự tồn tại của nền văn hóa thời kỳ đá cũ ở quần đảo Nhật Bản đã được làm rõ qua kết quả khai quật tại nhiều địa điểm, bao gồm di tích Iwajuku, nhưng hầu như không có tác phẩm nghệ thuật có thể gọi là tạo hình trong các di vật của nền văn hóa đá cũ ở Nhật.