矢先
[Thỉ Tiên]
やさき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
mũi tên
JP: 叔父は新しい冒険的事業を始める矢先だ、と言っている。
VI: Chú đang chuẩn bị bắt đầu một doanh nghiệp mạo hiểm mới.
Danh từ chung
mục tiêu của mũi tên bay; trọng tâm (của cuộc tấn công)
Danh từ chung
ngay lúc; ngay khi
🔗 矢先に
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父が出かけようとした矢先に電話が鳴った。
Đúng lúc bố chuẩn bị đi ra ngoài thì điện thoại reo.
私が返事をしようとした矢先に、彼が口を出してきた。
Ngay khi tôi định trả lời, anh ấy đã xen vào.
運命の人に会えたとしても,幸せになれるとは限らない。彼なんて結婚して子供は双子が生まれてバラ色の人生かと思った矢先に家族がみんな夜盗に殺された。
Dù có gặp được người trong số phận, cũng không chắc sẽ hạnh phúc. Anh ấy vừa kết hôn và có hai đứa con sinh đôi, tưởng rằng cuộc sống sẽ tươi đẹp thì cả gia đình lại bị bọn trộm giết chết.