瞭然
[Liệu Nhiên]
了然 [Liễu Nhiên]
了然 [Liễu Nhiên]
りょうぜん
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
rõ ràng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
結果は一目瞭然であった。
Kết quả rõ ràng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
トムが嘘をついていたのは一目瞭然だった。
Rõ ràng là Tom đã nói dối.
彼が彼女を好きなのは行動から見て一目瞭然だ。
Rõ ràng anh ấy thích cô ấy qua hành động của mình.
君の意見がおかしいのは、誰の目にも一目瞭然でしょうが。
Rõ ràng ý kiến của bạn có vấn đề, ai cũng thấy.
トムがメアリーにキスをしたくないというのは一目瞭然だった。
Rõ ràng là Tom không muốn hôn Mary.