眼下
[Nhãn Hạ]
がんか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
dưới mắt; phía dưới mắt
JP: 眼下の景色を見る。
VI: Ngắm cảnh dưới chân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タワーからは眼下に平野が見晴らせる。
Từ tháp, bạn có thể ngắm nhìn toàn cảnh đồng bằng phía dưới.
地面から跳ね上り、空に飛び上がった――しばらくすると、雲が眼下に、白い綿の絨毯のように広がり、夕日にてらされてキラキラと光った。
Bật nhảy từ mặt đất và lao lên trời - một lúc sau, tôi thấy mây trải dưới mắt như thảm bông trắng, lấp lánh dưới ánh hoàng hôn.