眩む
[Huyễn]
暗む [Ám]
晦む [Hối]
暗む [Ám]
晦む [Hối]
くらむ
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị chói mắt; bị chóng mặt; bị mất phương hướng
JP: 真昼の太陽がテニスコートを目も眩むほどに照らしあげた。
VI: Ánh nắng trưa chói chang chiếu rọi sân tennis.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị lạc trong (tham lam, dục vọng, v.v.)
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
⚠️Từ cổ
trở nên tối
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は強い光に目が眩んだ。
Anh ấy bị chói mắt bởi ánh sáng mạnh.