眠気
[Miên Khí]
眠け [Miên]
睡気 [Thụy Khí]
眠け [Miên]
睡気 [Thụy Khí]
ねむけ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
cơn buồn ngủ
JP: 彼は勉強を始めるとどうして眠気を催すのだろうか。
VI: Tại sao mỗi khi bắt đầu học, anh ấy lại buồn ngủ?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
眠気が来た。
Tôi buồn ngủ rồi.
私は眠気と戦った。
Tôi đã chiến đấu với cơn buồn ngủ.
わたしは眠気を我慢できなかった。
Tôi không thể chịu đựng được cơn buồn ngủ.
ちょっと読んだだけで、眠気に襲われました。
Chỉ đọc một chút thôi mà tôi đã buồn ngủ.
私は眠気覚ましに紅茶を飲んだ。
Tôi đã uống trà để tỉnh táo.
日曜日の揺蕩うような午後に、眠気を覚えた。
Chiều Chủ nhật, tôi cảm thấy buồn ngủ như đang lênh đênh.
眠気覚ましにコーヒー飲んで、外の風に当たってくるよ。
Uống cà phê để tỉnh táo và ra ngoài hít thở không khí trong lành.