真贋 [Chân Nhạn]
しんがん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chung

tính chân thực hay giả mạo; tính xác thực; hàng thật và hàng giả

JP: 鑑定かんていをするときには、真贋しんがん保存ほぞん状態じょうたいとう調しらべるためぬし本物ほんものりたりしなければいけなくなる。

VI: Khi định giá, cần phải mượn bức tranh thật từ chủ sở hữu để kiểm tra tính xác thực và tình trạng bảo quản của nó.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Nhạn giả mạo