真珠 [Chân Châu]
しんじゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

ngọc trai

JP: それはにせ真珠しんじゅにすぎない。

VI: Nó chỉ là viên ngọc giả mà thôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これは、真珠しんじゅのネックレスです。
Đây là một chiếc vòng cổ ngọc trai.
ぶた真珠しんじゅあたえるな。
Đừng cho lợn ăn ngọc trai.
この真珠しんじゅ本物ほんものそっくりだ。
Những viên ngọc trai này trông rất giống thật.
はは真珠しんじゅのネックレスをくれた。
Mẹ đã tặng tôi một chiếc vòng cổ ngọc trai.
真珠しんじゅ収穫しゅうかくだかすくなかった。
Sản lượng ngọc trai năm nay thấp.
これらの真珠しんじゅ人造じんぞうではなく本物ほんものです。
Những viên ngọc trai này là thật, không phải nhân tạo.
日本にほん養殖ようしょく真珠しんじゅ世界せかい真珠しんじゅ市場しじょうの6わりめるまでになった。
Ngọc trai nuôi của Nhật Bản chiếm tới 60% thị trường ngọc trai toàn cầu.
その真珠しんじゅ本物ほんもの?それとも偽物にせもの
Viên ngọc trai này là thật hay giả?
ぶたまえ真珠しんじゅあたえるな。
Đừng ném ngọc trai trước mặt lợn.
こんなおおきな真珠しんじゅはじめてたよ。
Tôi chưa bao giờ thấy viên ngọc trai to như thế này.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Châu ngọc trai; đá quý