真冬 [Chân Đông]
まふゆ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

giữa mùa đông

JP: しかもやたらと散歩さんぽきで、真冬まふゆだというのに、こうして一日ついたち二回にかい散歩さんぽかさずに要求ようきゅうしてくる。

VI: Hơn nữa, cô ấy rất thích đi bộ, dù là giữa mùa đông, cô ấy vẫn đòi đi bộ hai lần một ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

真冬まふゆにパンツいちまいたら風邪かぜひくよ。
Nếu bạn chỉ mặc mỗi quần lót để ngủ vào mùa đông, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
真冬まふゆにお風呂ふろなんかでてたら、こごぬよ。
Nếu ngủ trong bồn tắm giữa mùa đông, bạn sẽ chết cóng mất.
明日あした冬型ふゆがた気圧きあつ配置はいちつづき、真冬まふゆみのさむさとなるでしょう。
Ngày mai dự báo vẫn là thời tiết mùa đông, có thể sẽ lạnh như giữa mùa đông.
21カ月にじゅういっかげつまえ真冬まふゆ最中さいちゅうはじまったものを、このあきよるおわらせるわけにはいかない。わたしたちがもとめていた変化へんかは、ただこの勝利しょうりだけではありません。この勝利しょうりはただ、もとめていた変化へんか実現じつげんさせるための、そのチャンスをたにぎないのです。そして以前いぜんおなじようなやりかたもどってしまったら、変化へんか実現じつげんなどありない。
21 tháng trước, vào giữa mùa đông khắc nghiệt, chúng ta đã bắt đầu hành trình mà không thể kết thúc vào đêm thu này. Sự thay đổi mà chúng ta mong muốn không chỉ là chiến thắng này. Chiến thắng này chỉ là cơ hội để chúng ta thực hiện sự thay đổi mà chúng ta đã mong đợi. Nếu chúng ta quay trở lại cách làm cũ như trước đây, thì sự thay đổi mà chúng ta mong muốn sẽ không bao giờ thành hiện thực.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Đông mùa đông