看護
[Khán Hộ]
かんご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
điều dưỡng; y tá
JP: 3人の看護婦が四六時中瀕死の大臣の看護に当たった。
VI: Ba y tá đã chăm sóc bộ trưởng hấp hối suốt ngày đêm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は看護師です。
Cô ấy là y tá.
彼女は看護婦です。
Cô ấy là y tá.
私は看護婦です。
Tôi là y tá.
私は看護師です。
Tôi là y tá.
看護師ではありません。
Tôi không phải là y tá.
メアリーは看護師です。
Mary là một y tá.
どうして看護師になりたいの?
Tại sao bạn muốn trở thành y tá?
その少女は看護婦です。
Cô gái là một y tá.
ナンシーは有能な看護婦です。
Nancy là một y tá giỏi.
お母さんのお母さんは看護婦です。
Mẹ của mẹ là y tá.