目ざとい
[Mục]
目敏い [Mục Mẫn]
目聡い [Mục Thông]
目敏い [Mục Mẫn]
目聡い [Mục Thông]
めざとい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
tinh mắt
JP: 彼は金もうけのあらゆる機会に目ざとい。
VI: Anh ấy rất tinh ý trong việc tìm kiếm cơ hội kiếm tiền.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
dễ tỉnh giấc
JP: 年を取ると目ざとくなる。
VI: Khi già đi, người ta trở nên tinh mắt hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私、そういうところ目ざといのよ。
Tôi khá tinh ý với những chuyện như thế.