登頂 [Đăng Đính]
とうちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

leo lên đỉnh; chinh phục đỉnh

JP: かれらはエベレストにはつ登頂とうちょうした。

VI: Họ đã lần đầu tiên chinh phục đỉnh Everest.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらのエベレスト登頂とうちょう偉業いぎょうであった。
Việc họ chinh phục đỉnh Everest là một thành tựu vĩ đại.
天気てんきゆるせば、かれらは登頂とうちょうをめざすだろう。
Nếu thời tiết cho phép, họ sẽ cố gắng chinh phục đỉnh núi.
かれはエベレスト登頂とうちょう遠征えんせいたい一員いちいんであった。
Anh ấy đã là thành viên của đoàn thám hiểm chinh phục Everest.
その登山とざんたちは登頂とうちょうをなしとげたが無事ぶじかえれなかった。
Những người leo núi đó đã chinh phục được đỉnh nhưng không trở về an toàn.
かれ3回さんかいもそのやま登頂とうちょうしていたので、わたしかれ成功せいこう確信かくしんしていた。
Anh ấy đã chinh phục ngọn núi đó ba lần, nên tôi tin chắc anh ấy sẽ thành công.

Hán tự

Đăng leo; trèo lên
Đính đặt lên đầu; nhận; đỉnh đầu; đỉnh; đỉnh; đỉnh