発展途上国
[Phát Triển Đồ Thượng Quốc]
はってんとじょうこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
quốc gia đang phát triển
JP: 発展途上国では優れた技術者が不足している。
VI: Các nước đang phát triển đang thiếu nguồn cung kỹ sư chất lượng cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
発展途上国の人口増加は急速だ。
Dân số ở các nước đang phát triển đang tăng nhanh chóng.
先進国は発展途上国をもっと援助すべきだ。
Các nước phát triển nên hỗ trợ nhiều hơn cho các nước đang phát triển.
先進国は発展途上国を援助しなければならない。
Các nước phát triển phải hỗ trợ các nước đang phát triển.
政府は発展途上国に対する財政援助を増やした。
Chính phủ đã tăng cường viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
たいていの発展途上国は過剰人口で苦しんでいる。
Hầu hết các nước đang phát triển đều đang gặp khó khăn với vấn đề dân số quá đông.
財政危機に直面している発展途上国もある。
Có những quốc gia đang phát triển đang đối mặt với khủng hoảng tài chính.
発展途上国は財政問題で諸々の困難に苦しんでいる。
Các nước đang phát triển đang gặp khó khăn với các vấn đề tài chính.
その小国は他の発展途上国に遅れまいと大変な努力をしている。
Quốc gia nhỏ này đang nỗ lực không kém cạnh các quốc gia đang phát triển khác.
ほとんどの発展途上国の都会の人口は非常に急激に増加している。
Dân số đô thị ở hầu hết các nước đang phát triển tăng trưởng rất nhanh.
米国の豊かさは発展途上国の貧しさと比較対照される。
Sự giàu có của Mỹ được so sánh với sự nghèo khó của các nước đang phát triển.