療養 [Liệu Dưỡng]
りょうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

dưỡng bệnh; điều trị y tế

JP: 療養りょうよう専念せんねんすべきです。

VI: Bạn nên tập trung vào việc điều trị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ目下もっか療養りょうようちゅうだ。
Anh ấy đang trong quá trình điều trị.
あなたは転地てんち療養りょうよう必要ひつようだ。
Bạn cần phải đi nghỉ dưỡng để phục hồi sức khỏe.
転地てんち療養りょうよう彼女かのじょ見違みちがえるほど元気げんきになった。
Sau khi điều dưỡng tại nơi khác, cô ấy trông khỏe mạnh đến không ngờ.
転地てんち療養りょうようおおいにきみのためになるだろう。
Điều dưỡng tại nơi khác sẽ rất tốt cho bạn.
わたしたちはみなみフランスへ転地てんち療養りょうようく。
Chúng tôi sẽ đi du lịch dưỡng bệnh ở miền nam nước Pháp.
彼女かのじょ病気びょうき神経しんけい病気びょうきだったので転地てんち療養りょうよう緊急きんきゅう必要ひつようであった。
Bệnh của cô ấy là bệnh thần kinh nên cần phải điều trị chuyển vùng khẩn cấp.
療養りょうよう病床びょうしょうればそれができず、一般いっぱん病床びょうしょう医療いりょうにも支障ししょうをきたします。
Nếu giảm giường điều trị, điều đó sẽ không thể thực hiện được và cũng gây trở ngại cho việc chăm sóc y tế tại các giường bệnh thông thường.
医者いしゃすすめるので、どこかへ転地てんち療養りょうようこうとおもっています。
Vì bác sĩ khuyên, tôi đang nghĩ đến việc đi nghỉ dưỡng để chữa bệnh.

Hán tự

Liệu chữa lành; chữa trị
Dưỡng nuôi dưỡng; phát triển