痒い
[Dương]
かゆい
かいい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ngứa
JP: 頭皮がかゆいのです。
VI: Da đầu tôi rất ngứa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
手が痒いよ。
Tay tôi ngứa quá.
鼻が痒いよ。
Mũi tôi ngứa quá.
あちこち痒いよ。
Ngứa khắp mọi nơi.
鼻がめちゃ痒い。
Mũi tôi ngứa quá.
どこもかしこも痒いよ。
Ngứa khắp mọi nơi.
痛くも痒くもない。
Không đau cũng không ngứa.
あっちもこっちも痒い。
Ngứa khắp mọi nơi.
蚊にかまれて、痒くて痒くて。ぬり薬ある?
Tôi bị muỗi đốt, ngứa quá. Có thuốc bôi không?
結膜炎のせいで目が痒い。
Mắt tôi ngứa vì viêm kết mạc.
蚊に噛まれたところが痒い。
Chỗ bị muỗi cắn ngứa quá.