症状 [Chứng Trạng]
しょうじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

triệu chứng; tình trạng

JP: よくこういう症状しょうじょうきますか。

VI: Bạn thường gặp những triệu chứng như vậy không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

症状しょうじょうかるいですよ。
Triệu chứng của bạn nhẹ thôi.
よくある症状しょうじょうです。
Đó là triệu chứng thường thấy.
よくられる症状しょうじょうです。
Đó là triệu chứng thường gặp.
どんな症状しょうじょうがありますか。
Bạn có triệu chứng gì?
どのような症状しょうじょうですか。
Bạn có triệu chứng gì?
どのような症状しょうじょうでしょうか?
Bạn bị triệu chứng gì?
インフルエンザにはいろいろな症状しょうじょうりました。
Cúm có nhiều triệu chứng khác nhau.
患者かんじゃ症状しょうじょうまった絶望ぜつぼうてきだ。
Triệu chứng của bệnh nhân hoàn toàn tuyệt vọng.
そのには水疱瘡みずぼうそう症状しょうじょうがある。
Đứa trẻ có triệu chứng của bệnh thủy đậu.
高熱こうねつがこの病気びょうき顕著けんちょ症状しょうじょうだ。
Sốt cao là triệu chứng nổi bật của căn bệnh này.

Hán tự

Chứng triệu chứng
Trạng hiện trạng; điều kiện; hoàn cảnh; hình thức; diện mạo

Từ liên quan đến 症状