病床
[Bệnh Sàng]
病牀 [Bệnh Sàng]
病牀 [Bệnh Sàng]
びょうしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
giường bệnh; giường (bệnh viện)
JP: 彼女は急いで彼の病床へ駆けつけた。
VI: Cô ấy vội vàng đến bên giường bệnh của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
まだ彼は病床にある。
Anh ấy vẫn đang nằm trên giường bệnh.
療養病床が減ればそれができず、一般病床の医療にも支障をきたします。
Nếu giảm giường điều trị, điều đó sẽ không thể thực hiện được và cũng gây trở ngại cho việc chăm sóc y tế tại các giường bệnh thông thường.
百万以上の老人が病床にある。
Hơn một triệu người già đang nằm bệnh viện.
私が見舞いに行ったときいとこは1週間病床にいた。
Khi tôi đến thăm, ông ấy đã nằm trên giường bệnh một tuần.