疲れ果てる
[Bì Quả]
つかれはてる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
mệt mỏi kiệt sức; kiệt quệ
JP: 彼は家に帰った時には疲れ果てていた。
VI: Khi về nhà, anh ấy đã mệt lử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は仕事で疲れ果てた。
Tôi kiệt sức vì công việc.
長く歩いたので疲れ果てた。
Tôi đã kiệt sức sau khi đi bộ lâu.
今は疲れ果てています。
Bây giờ tôi cảm thấy kiệt sức.
彼は疲れ果ててしまった。
Anh ấy đã kiệt sức.
観光名所をほうぼう訪ね歩いたので、すっかり疲れ果ててしまった。
Tôi đã mệt nhoài sau khi đi tham quan nhiều địa điểm du lịch.
彼は一日の仕事で疲れ果てたので、いつもよりずっと早く寝た。
Anh ấy đã mệt mỏi sau một ngày làm việc và đi ngủ sớm hơn thường lệ.
私達は疲れ果てるまで何時間も、その音楽に合わせて踊った。
Chúng tôi đã nhảy múa theo nhạc cho đến khi kiệt sức.