疑心暗鬼 [Nghi Tâm Ám Quỷ]
ぎしんあんき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Từ viết tắt  ⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

nghi ngờ sẽ tạo ra ma quỷ; một khi nghi ngờ, mọi thứ khác sẽ trở nên đáng ngờ; nhảy dựng lên vì sợ

JP: かれは、だまされてばかりいて、疑心暗鬼ぎしんあんきになっている。

VI: Anh ấy luôn bị lừa và trở nên hoài nghi.

🔗 疑心暗鬼を生ず

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ドイツじんにカンマについてたずねられると、いつも疑心暗鬼ぎしんあんきになります。
Khi được người Đức hỏi về dấu phẩy, tôi luôn cảm thấy nghi ngờ.

Hán tự

Nghi nghi ngờ
Tâm trái tim; tâm trí
Ám bóng tối; biến mất; bóng râm; không chính thức; tối dần; bị mù
Quỷ ma quỷ