異性
[Dị Tính]
いせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
khác giới
JP: 彼女は異性の前では非常に恥ずかしがる。
VI: Cô ấy rất ngại khi ở trước mặt người khác giới.
🔗 同性
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Lĩnh vực: Hóa học
đồng phân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつ、異性の友達多いよな。
Anh ấy có nhiều bạn khác giới lắm.
私の彼氏、異性の友達が多いのよね。
Bạn trai tôi có nhiều bạn khác giới lắm.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対って、意識的無意識的に、「性的示威」を行うものである。
Không chỉ riêng con người, mà hầu hết các loài động vật đều thể hiện "sự khoe khoang tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính đối lập.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対つて、意識的無意識的に、「性的示威」を行ふものである。
Không chỉ con người mà hầu như tất cả các loài động vật đều thể hiện "sự thể hiện tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính khác.