異国
[Dị Quốc]
いこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nước ngoài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕は異国の地で独りきりだ。
Tôi đang cô đơn ở một vùng đất xa lạ.
異国情緒あふれる街並みが続く。
Những con phố tràn ngập không khí nước ngoài tiếp tục kéo dài.
インターネットを使って異国語を学ぶものがいる一方、一日1$以下で暮らし自国語さえ読めないものがいる。
Một số người học ngoại ngữ qua Internet trong khi một số khác sống với chưa đầy 1 đô la một ngày và không thể đọc được ngôn ngữ của mình.