甲冑師 [Giáp Trụ Sư]
かっちゅうし

Danh từ chung

thợ làm giáp

Hán tự

Giáp áo giáp; giọng cao; hạng A; hạng nhất; trước đây; mu bàn chân; mai rùa
Trụ mũ bảo hiểm
giáo viên; quân đội