産業革命 [Sản Nghiệp Cách Mệnh]
さんぎょうかくめい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

Cách mạng Công nghiệp

JP: 産業さんぎょう革命かくめい最初さいしょイギリスできた。

VI: Cách mạng công nghiệp đầu tiên xảy ra ở Anh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

産業さんぎょう革命かくめい最初さいしょイギリスにこった。
Cách mạng công nghiệp bắt đầu ở Anh.
9世紀きゅうせいきには産業さんぎょう革命かくめいこった。
Cách mạng công nghiệp đã xảy ra vào thế kỷ 19.
産業さんぎょう革命かくめいはイギリスで最初さいしょこった。
Cách mạng công nghiệp bắt đầu ở Anh.
世界せかい人口じんこう産業さんぎょう革命かくめい以来いらい、3ばい以上いじょうになった。
Dân số thế giới đã tăng hơn ba lần kể từ cuộc Cách mạng công nghiệp.

Hán tự

Sản sản phẩm; sinh
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn
Cách da; cải cách
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống