生涯教育
[Sinh Nhai Giáo Dục]
しょうがいきょういく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
giáo dục suốt đời; giáo dục tiếp tục; giáo dục bổ túc
JP: 生涯教育は絶え間ない再訓練を意味する。
VI: Giáo dục suốt đời có nghĩa là đào tạo liên tục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は教育を生涯の仕事に選んだ。
Anh ấy đã chọn giáo dục là nghề nghiệp suốt đời.
教育は若い時代に限られてはならず、われわれの全生涯を通じて継続して行われるものでなければならない。
Giáo dục không chỉ giới hạn ở tuổi trẻ mà phải tiếp tục suốt đời.