瓢箪から駒
[Biều Đan Câu]
ひょうたんから駒 [Câu]
ひょうたんから駒 [Câu]
ひょうたんからこま
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
điều không ngờ
ngựa từ bầu
JP: 瓢箪から駒って言うのかな、知人の紹介で就職決まっちゃったんだよ。
VI: Chẳng phải là "may mắn đến từ trời rơi" sao, tôi đã tìm được việc nhờ giới thiệu của người quen.
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
điều không thể