猟犬 [Liệp Khuyển]
りょうけん
かりいぬ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chung

chó săn; chó săn bắn

JP: わたしたちの猟犬りょうけんおおきな鹿しかいかけた。

VI: Chú chó săn của chúng tôi đã đuổi theo một con hươu lớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

猟犬りょうけんもりのほうにいった。
Con chó săn đã đi ra phía khu rừng.
猟犬りょうけんするど嗅覚きゅうかく獲物えものう。
Chó săn dùng khứu giác nhạy bén để đuổi theo con mồi.
猟犬りょうけんたちはそのキツネをいかけている。
Những con chó săn đang đuổi theo con cáo.
猟犬りょうけんくま必死ひっしになっていかけていた。
Chó săn đuổi theo con gấu một cách quyết liệt.
猟犬りょうけんたちはキツネのにおいのあとをたどった。
Những con chó săn đã lần theo mùi của con cáo.

Hán tự

Liệp săn bắn; bắn súng; trò chơi; túi
Khuyển chó

Từ liên quan đến 猟犬