独立国 [Độc Lập Quốc]
どくりつこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

quốc gia độc lập

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くにから完全かんぜん独立どくりつして存在そんざいできるくになどない。
Không có quốc gia nào có thể tồn tại hoàn toàn độc lập với các quốc gia khác.
その植民しょくみん独立どくりつ宣言せんげんし、共和きょうわこくとなった。
Thuộc địa đó đã tuyên bố độc lập và trở thành một nước cộng hòa.
イスラムけい共和きょうわこく独立どくりつ国家こっか共同きょうどうたい参加さんかしない場合ばあい、それらの国々くにぐに独自どくじ勢力せいりょく形成けいせいし、一触即発いっしょくそくはつ民族みんぞくてき宗教しゅうきょうてき亀裂きれつしょうじかねない、とソれん西側にしがわ消息筋しょうそくすじ警告けいこくしています。
Nếu các quốc gia Hồi giáo không tham gia vào Cộng đồng các Quốc gia Độc lập, các nước này có thể hình thành một lực lượng riêng và gây ra những rạn nứt dân tộc và tôn giáo dễ bùng phát, theo cảnh báo từ các nguồn tin của Liên Xô và phương Tây.
さらに、個人こじんぞくするくにまた地域ちいき独立どくりつこくであると、信託しんたく統治とうち地域ちいきであると、自治じち地域ちいきであると、またのなんらかの主権しゅけん制限せいげんしたにあるとをわず、そのくにまた地域ちいき政治せいじじょう管轄かんかつじょうまた国際こくさいじょう地位ちいもとづくいかなる差別さべつもしてはならない。
Ngoài ra, không được phân biệt đối xử dựa trên tình trạng chính trị, quản lý hoặc tình trạng quốc tế của quốc gia hoặc khu vực mà cá nhân đó thuộc về, bất kể là quốc gia độc lập, lãnh thổ được ủy thác, lãnh thổ không tự trị, hoặc bất kỳ tình trạng chủ quyền hạn chế nào khác.

Hán tự

Độc đơn độc; một mình; tự phát; Đức
Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng
Quốc quốc gia