物知り
[Vật Tri]
物識り [Vật Thức]
物識り [Vật Thức]
ものしり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
người hiểu biết; từ điển sống
JP: 君は確かに物知りだが、それを教えるのはうまくない。
VI: Bạn quả là người hiểu biết, nhưng bạn không giỏi trong việc truyền đạt kiến thức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいつも物知り顔で話す。
Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ biết tuốt.
彼女の母は聡明であるというよりもむしろ物知りであった。
Mẹ cô ấy không phải là thông minh mà là người hiểu biết.
年上の者がいつも年下の者より物知りだとは限らない。
Người lớn tuổi không phải lúc nào cũng biết nhiều hơn người trẻ.
私は若い頃にたくさん本を読んだので、それなりに物知りだ。
Tôi đã đọc nhiều sách khi còn trẻ nên biết khá nhiều điều.
私よりも物知りな数学者が自分のことをはっきりと表現できていないのを見るのは心地の良いものではない。
Nhìn một nhà toán học giỏi hơn tớ mà lại không thể diễn đạt rõ ràng về bản thân thì đúng là thấy không thoải mái chút nào.