牡牛
[Mẫu Ngưu]
雄牛 [Hùng Ngưu]
雄牛 [Hùng Ngưu]
おうし
Danh từ chung
bò đực; bò; bò thiến
JP: やつらは雄牛を丸焼きにするくらいの火をおこしていた。
VI: Họ đã đốt một đống lửa lớn đến mức có thể quay nguyên một con bò đực.
🔗 雌牛
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
牡牛を捕まえるには角をつかめ。
Muốn bắt bò, hãy nắm lấy sừng của nó.
黄道十二星座は次の通りです:牡羊座・牡牛座・双子座・蟹座・獅子座・乙女座・天秤座・蠍座・射手座・山羊座・水瓶座・魚座。
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.