片道 [Phiến Đạo]
かたみち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

một chiều (chuyến đi)

JP: 運賃うんちん片道かたみち1ドルです。

VI: Giá vé một chiều là một đô la.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

vé một chiều

🔗 片道切符・かたみちきっぷ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

片道かたみちですか?往復おうふくですか?」「片道かたみちをおねがいします」
"Vé một chiều hay khứ hồi?" "Làm ơn cho tôi vé một chiều."
片道かたみちですか?往復おうふくですか?」「片道かたみちでおねがいします」
"Vé một chiều hay khứ hồi?" "Vé một chiều, xin vui lòng."
往復おうふく旅行りょこう片道かたみちだけです。
Du lịch khứ hồi? Chỉ một chiều thôi.
ぼく片道かたみちだけあるいていった。
Tôi chỉ đi bộ một chiều thôi.
バーミンガムまでの片道かたみち切符きっぷをください。
Xin cho tôi một vé một chiều đến Birmingham.
ボストンまでの片道かたみち切符きっぷをください。
Cho tôi một vé một chiều đến Boston.
往復おうふくですか、片道かたみちですか。
Bạn đi khứ hồi hay một chiều?
からBまでのチケット、片道かたみち2まいください。
Xin hai vé một chiều từ thành phố A đến thành phố B.

Hán tự

Phiến một mặt; lá; tờ; bộ kata bên phải (số 91)
Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý