片手 [Phiến Thủ]
かたて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

một tay

JP: わたしはボールを片手かたてけた。

VI: Tôi đã bắt bóng bằng một tay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ片手かたて片手かたてみずはこぶ。
Anh ấy vừa mang lửa vừa mang nước.
たまご片手かたてれる?
Bạn có thể bẻ trứng bằng một tay không?
市長しちょう片手かたてにかざした。
Thị trưởng đã che mắt một tay.
トムは、片手かたてうでたてふせせができないんだ。
Tom không thể làm được động tác chống đẩy một tay.
かれ片手かたて帽子ぼうしってがった。
Anh ấy đã đứng dậy với một chiếc mũ trong tay.
そのおとこおもはこ片手かたてげた。
Cậu bé đó đã nâng một chiếc hộp nặng bằng một tay.
その彼女かのじょおもはこ片手かたてげた。
Cô ấy đã nhấc chiếc hộp nặng bằng một tay.
トムはたまご片手かたてわれることができる。
Tom có thể đập vỡ quả trứng bằng một tay.
かれはよく片手かたてをポケットにれてあるいている。
Anh ấy thường đi bộ với một tay nhét trong túi.
トムって、たまご片手かたてりができるんだよ。
Tom có thể đập vỡ quả trứng bằng một tay đấy.

Hán tự

Phiến một mặt; lá; tờ; bộ kata bên phải (số 91)
Thủ tay