爺や [Gia]
じいや

Danh từ chung

⚠️Ngôn ngữ thân mật

người giúp việc già; người hầu già

🔗 婆や・ばあや

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じいちゃんはやっとのことで脱出だっしゅつした。
Ông già đã thoát ra một cách vất vả.
わたしたちはおじいちゃんとおばあちゃんが心配しんぱいだ。
Chúng tôi lo lắng cho ông bà.
じいさま、どうだった?」「ぼちぼちね。でも、先生せんせいが『にぎってください』ってったらちゃんとにぎるらしいから、われてることはわかるみたい。元気げんきになってくれるといいんだけど」
"Ông ơi, thế nào ạ?" "Tàm tạm thôi. Nhưng mà, bác sĩ bảo ông cứ nắm tay thì ông nắm lấy, có vẻ như ông hiểu những gì được nói. Hy vọng ông sẽ khỏe lên."

Hán tự

Gia ông già