無味
[Vô Vị]
むみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
không có vị; nhạt nhẽo
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
không thú vị; buồn tẻ; khô khan; nhạt nhẽo
🔗 無味乾燥
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ユーモアで彩られない現実は無味乾燥です。
Thực tế không có hài hước thì thật nhạt nhẽo.
東京の空気は彼女には常に無味乾燥でざらざらしていた。
Không khí ở Tokyo luôn cảm thấy nhạt nhẽo, khô khan và cứng nhắc đối với cô ấy.