烙印を押される
[Lạc Ấn Áp]
らくいんをおされる
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thành ngữ
📝 như ~の烙印を押される
bị gán mác là ...; bị dán nhãn là ...
JP: 党の主な方針を守らない政治家は、だれしも反逆分子として、烙印を押されるだろう。
VI: Những chính trị gia không tuân theo chính sách chính của đảng sẽ bị coi là kẻ phản bội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは急進派の烙印を押された。
Họ đã bị gắn mác là những người cấp tiến.