為替 [Vi Thế]
かわせ
かわし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

hối phiếu

JP: この為替かわせつくるのに銀行ぎんこう手数料てすうりょうが50ドルかかった。

VI: Phí ngân hàng để thực hiện giao dịch này là 50 đô la.

Danh từ chung

trao đổi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

外貨がいか為替かわせレートは毎日まいにちわる。
Tỷ giá hối đoái ngoại tệ thay đổi hàng ngày.
えん為替かわせレートをりたいんですけど。
Tôi muốn biết tỷ giá hối đoái của yên.
今日きょう為替かわせレートはいくらですか。
Tỷ giá hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
今日きょう為替かわせ相場そうばはいくらですか。
Tỷ giá hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
いま、ドルの為替かわせレートはいくらですか?
Tỷ giá hối đoái đô la hiện tại là bao nhiêu?
為替かわせ相場そうばは1ドル145えんだ。
Tỷ giá hối đoái là 145 yên cho 1 đô la.
いま、ドルの為替かわせ相場そうばって、いくらなの?
Tỷ giá hối đoái đô la bây giờ là bao nhiêu?
10ドルを郵便ゆうびん為替かわせでおねがいします。
Xin vui lòng chuyển 10 đô la qua bưu điện.
10ドルの郵便ゆうびん為替かわせにしていただきたいのですが。
Tôi muốn chuyển 10 đô la thành bưu điện.
外国がいこく為替かわせレートってどのようにあらわすの?外国がいこく為替かわせ市場しじょうでは、あめりかドルを中心ちゅうしん表示ひょうじされます。
Tỷ giá hối đoái nước ngoài được biểu thị như thế nào? Trên thị trường ngoại hối, nó thường được hiển thị dựa trên đồng đô la Mỹ.

Hán tự

Vi làm; thay đổi; tạo ra; lợi ích; phúc lợi; có ích; đạt tới; thử; thực hành; chi phí; làm việc như; tốt; lợi thế; do kết quả của
Thế trao đổi; dự phòng; thay thế; mỗi-