為に [Vi]
爲に [Vi]
ために

Liên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vì; cho

JP: あなたは健康けんこうのためにもっと運動うんどうをするべきだ。

VI: Vì sức khỏe, bạn nên tập thể dục nhiều hơn.

Liên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

do; vì

JP: あめのためにわたしいえにいた。

VI: Vì mưa, tôi đã ở nhà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんへはおしえるためではなくものためた。
Tôi đến Nhật không phải để dạy mà để viết sách.
あなたのためなら、ねます。
Vì bạn, tôi có thể chết.
あなたのためにならないわ。
Điều đó không có lợi cho bạn đâu.
すごくためになります。
Rất có ích.
たすけるつもりか?やめておけ。おまえためにもそいつのためにもな。
Định giúp đỡ à? Thôi đi, vì lợi ích của cậu và người đó.
あなたのためならなんでもします。
Vì bạn, tôi sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
ゆきため列車れっしゃはしれなかった。
Vì tuyết mà tàu không thể chạy.
かれらはくにためたたかった。
Họ đã chiến đấu vì đất nước.
トムのためにしたんでしょ?
Cậu làm điều đó vì Tom phải không?
一人ひとりはみんなのために、みんなは一人ひとりために。それがチームプレイだ。
Một người vì mọi người, mọi người vì một người. Đó là tinh thần đồng đội.

Hán tự

Vi làm; thay đổi; tạo ra; lợi ích; phúc lợi; có ích; đạt tới; thử; thực hành; chi phí; làm việc như; tốt; lợi thế; do kết quả của
Vi thay đổi; làm; thực hành