炊飯器 [Xuy Phạn Khí]
すいはんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

nồi cơm điện

JP: 炊飯すいはんのスイッチをれてね。

VI: Hãy bật công tắc của máy nấu cơm nhé.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

炊飯すいはんいたいな。
Tôi muốn mua một cái máy nấu cơm.
炊飯すいはんってません。
Tôi không có máy nấu cơm.
ガス炊飯すいはんこわれたので、IH炊飯すいはんえました。
Nồi cơm gas bị hỏng nên tôi đã đổi sang nồi cơm IH.
炊飯すいはんでごはんくよ。
Tôi sẽ nấu cơm bằng nồi cơm điện.
トムは電気でんき炊飯すいはんってます。
Tom có máy nấu cơm điện.
いえに、炊飯すいはんってある?
Nhà bạn có máy nấu cơm không?
トムは日本にほんってきた炊飯すいはん愛用あいようしている。
Tom đang sử dụng chiếc nồi cơm điện mà anh ấy đã mua ở Nhật.
おれった日本にほん高性能こうせいのう炊飯すいはんは、マジでたかいだけのことはある。
Cái máy nấu cơm Nhật Bản tôi mua thật sự xứng đáng với số tiền bỏ ra.

Hán tự

Xuy nấu; đun sôi
Phạn bữa ăn; cơm
Khí dụng cụ; khả năng