灯油
[Đăng Du]
とうゆ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
Dầu hỏa; dầu parafin; dầu đèn
JP: 雪の多いところでは、灯油は必需品です。
VI: Ở những nơi có nhiều tuyết, dầu hỏa là mặt hàng thiết yếu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは水じゃありませんよ。灯油ですよ。
Đây không phải là nước. Đây là dầu hỏa.
灯油みたいな臭いがするよ。
Có mùi như dầu hỏa.
灯油の販売車が来た。
Xe bán dầu hỏa đã đến.
このストーブは灯油を使用します。
Cái lò sưởi này dùng dầu hỏa.
トムなら、ストーブの灯油を買いに行ったよ。
Tom đã đi mua dầu hỏa cho lò sưởi.
熊は灯油の匂いが大好きなんだよ。
Gấu rất thích mùi dầu hỏa.