灯台
[Đăng Đài]
燈台 [Đăng Đài]
燈台 [Đăng Đài]
とうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
Hải đăng
JP: 遠い灯台のかすかな光を見た。
VI: Tôi đã thấy ánh sáng mờ ảo của ngọn hải đăng từ xa.
Danh từ chung
Đèn nội thất kiểu cũ gồm một cột gỗ với một đĩa chứa dầu và một bấc trên đỉnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の叔父は灯台で働いてます。
Chú tôi làm việc ở ngọn hải đăng.
遠方にほの白い灯台が立っていた。
Từ xa có thể nhìn thấy một ngọn hải đăng màu trắng.
灯台はきらきらと光を放っていた。
Ngọn hải đăng đang phát sáng lấp lánh.
古代人は、みすぼらしい木造船を導くために哀愁漂う灯台を建てた。
Người xưa đã xây dựng những ngọn hải đăng buồn bã để dẫn đường cho những con thuyền gỗ tồi tàn.