火がつく [Hỏa]
火が付く [Hỏa Phó]
火が点く [Hỏa Điểm]
ひがつく

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ku”

bắt lửa

JP: 摩擦まさつでマッチにがつくようになる。

VI: Giống như việc lửa bén vào diêm do ma sát.

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ku”

⚠️Thành ngữ

bùng nổ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのいえがついた。
Ngôi nhà đó bốc cháy.
このライターはがつかない。
Cái bật lửa này không thể châm lửa.
導火どうかせんはすぐがついた。
Dây dẫn lửa đã bốc cháy ngay lập tức.
いえがつきやすい。
Nhà gỗ dễ bắt lửa.
干草ほしくさがついたらそれこそ大変たいへんだ。
Nếu cỏ khô bắt lửa thì thật là rắc rối.
木造もくぞう家屋かおくがつきやすい。
Nhà gỗ dễ bắt lửa.
木造もくぞう建築けんちくぶつがつきやすい。
Các công trình kiến trúc bằng gỗ dễ bắt lửa.
日本にほん家屋かおく木造もくぞうで、がつきやすい。
Nhà ở Nhật thường là nhà gỗ và dễ bắt lửa.
このマッチは湿しめっていてがつかない。
Que diêm này ẩm và không thể châm lửa.
くさ自然しぜん発生はっせいてきがついた。
Cỏ khô tự nhiên bốc cháy.

Hán tự

Hỏa lửa
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm
Điểm điểm; chấm; dấu; vết; dấu thập phân