瀕死 [Tần Tử]
ひん死 [Tử]
ひんし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cận kề cái chết

JP: 3人さんにん看護かんご四六時中しろくじちゅう瀕死ひんし大臣だいじん看護かんごたった。

VI: Ba y tá đã chăm sóc bộ trưởng hấp hối suốt ngày đêm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

瀕死ひんしとりたちをあわれにおもった。
Tôi cảm thấy thương cho những con chim sắp chết.
瀕死ひんし患者かんじゃ家族かぞくについてはどうでしょうか。
Vậy còn gia đình của bệnh nhân sắp chết thì sao?
その瀕死ひんしおとこなにおうと努力どりょくしたが、えなかった。
Người đàn ông hấp hối đó đã cố gắng nói điều gì đó nhưng không thể.
その医師いし内科ないかとして、瀕死ひんし子供こども生命せいめいすくうために、できることはなんでもしたばかりか、危機ききけるために自分じぶん提供ていきょうまでした。
Vị bác sĩ đó, là một bác sĩ nội khoa, không chỉ đã làm mọi thứ có thể để cứu mạng một đứa trẻ sắp chết mà còn đã hiến máu của mình để vượt qua khủng hoảng.

Hán tự

Tần bờ; bờ vực; bờ mép
Tử chết