激減 [Kích Giảm]

げきげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

giảm mạnh

JP: 先進せんしんこくでは虫歯むしば激減げきげんし、自分じぶん一生いっしょうべられるひとえています。

VI: Ở các nước phát triển, tình trạng sâu răng đã giảm mạnh, và ngày càng có nhiều người có thể ăn uống suốt đời bằng chính hàm răng của mình.