澄ます
[Trừng]
清ます [Thanh]
清ます [Thanh]
すます
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
làm trong
JP: あの社長秘書はいつも澄ましている。
VI: Thư ký của giám đốc luôn tỏ ra điềm tĩnh.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
thản nhiên
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
làm bộ
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
lắng nghe
🔗 耳を澄ます・みみをすます
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大統領の言うことに耳を澄ました。
Mọi người đã lắng nghe lời Tổng thống nói.
私は耳を澄ましたが、何も聞こえなかった。
Tôi đã lắng nghe nhưng không nghe thấy gì cả.
目を閉じて、そっと耳を澄ましてごらん。
Hãy nhắm mắt lại và lắng nghe thật kỹ.
私達はベルが鳴るのを耳を澄まして聞いた。
Chúng tôi đã lắng nghe tiếng chuông reo.
彼は風の音に耳を澄ましながら、長い間座っていた。
Anh ấy ngồi lắng nghe tiếng gió trong thời gian dài.
彼はアメリカ滞在中の体験を話し始めた。私たちは耳を澄まして夢中で聞いた。
Anh ấy bắt đầu kể về những trải nghiệm khi ở Mỹ, chúng tôi đã lắng nghe say sưa.