漢詩 [Hán Thi]
かんし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

thơ Trung Quốc; thơ ca Trung Quốc

JP: きみ漢詩かんしんだことがありますか。

VI: Bạn đã từng đọc thơ Hán không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはその漢詩かんし肉太にくぶといた。
Anh ấy đã viết bài thơ Hán đó rất đậm.
脚韻きゃくいん平仄ひょうそく漢詩かんし基本きほんてきルールとなっています。
Vần điệu và thanh điệu là những quy tắc cơ bản của thơ Hán.

Hán tự

Hán Trung Quốc
Thi thơ