漢方薬
[Hán Phương Dược]
韓方薬 [Hàn Phương Dược]
韓方薬 [Hàn Phương Dược]
かんぽうやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
thuốc thảo dược Trung Quốc
JP: この漢方薬を飲み続ければ効くでしょう。
VI: Nếu bạn tiếp tục uống thuốc Đông y này, nó sẽ có hiệu quả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は漢方薬を飲んだ。すると症状が和らいだ。
Cô ấy đã uống thuốc Đông y và triệu chứng đã được cải thiện.
祖母は漢方薬が一番いいと信じている。
Bà tôi tin rằng thuốc Đông y là tốt nhất.