漕ぐ [Tào]
こぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chèo; bơi

JP: かれらはいけでボートをいでいる。

VI: Họ đang chèo thuyền trên hồ.

Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đạp xe

JP:

Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đánh đu

Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bơm tay

Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xuyên qua

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つづけて。
Cứ tiếp tục chèo.
交替こうたいでボートをごうよ。
Chúng ta hãy luân phiên chèo thuyền.
かわるがわるボートごう。
Chúng ta thay phiên nhau chèo thuyền.
わりばんこでボートをごう。
Thay phiên nhau chèo thuyền nhé.
トム、ソファーでふねいでるわよ。
Tom đang lơ đãng trên ghế sofa đấy.
かれらはボートをいできしまでやってきた。
Họ đã chèo thuyền đến bờ.
トムはぎボートでかわわたった。
Tom đã chèo thuyền qua sông.
わたしたちはながれにさからってボートをいでいました。
Chúng tôi đã chèo thuyền ngược dòng.
てんうみくも波立なみだつきふねぼしはやしこもみるゆ。
Trên biển trời, sóng mây dâng lên, thuyền trăng lướt qua, ẩn mình giữa rừng sao.
「さっきの授業じゅぎょうてたでしょ」「うん。我慢がまんできなくてね。先生せんせいづいてそうだった?」「それは、大丈夫だいじょうぶそうだったけど、おもいっきりふねいでるから、おとこたちわらってたよ」「うわっ。そのほういやかも」
"Cậu ngủ gật trong giờ học phải không?" "Ừ, không chịu nổi. Thầy có nhận ra không?" "Có vẻ là không, nhưng cậu ngáp to quá, mấy đứa con trai cười ầm lên." "Ối, thế còn tệ hơn."

Hán tự

Tào chèo thuyền; chèo; chèo